Từ điển Thiều Chửu
阱 - tịnh
① Cái hố. Ngày xưa săn giống muông thường đào hố, lừa nó ngã xuống rồi bắt gọi là tịnh. Như hãm tịnh 陷阱 cạm bẫy. Có khi viết là 穽.

Từ điển Trần Văn Chánh
阱 - tịnh
Hố, cạm, bẫy: 陷阱 Cạm bẫy. Cv. 穽.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
阱 - tỉnh
Như chữ Tỉnh 穽.


陷阱 - hãm tỉnh ||